🔍
Search:
TRUNG ƯƠNG
🌟
TRUNG ƯƠNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
나라를 다스리는 권력이 지방에 갈라져 흩어져 있지 않고 중앙 정부에 집중되어 있는 통치 형태.
1
TẬP QUYỀN TRUNG ƯƠNG:
Hình thái thống trị mà quyền lực lãnh đạo đất nước tập trung vào chính phủ trung ương, không chia rải rác ở địa phương.
-
None
-
1
지방 자치제를 시행하는 나라에서, 전국의 지방 행정을 모두 거느리고 다스리는 최고 행정 기관.
1
CHÍNH PHỦ TRUNG ƯƠNG:
Cơ quan hành chính tối cao điều khiển và lãnh đạo mọi cơ quan hành chính địa phương trên toàn quốc ở quốc gia thi hành chế độ tự trị địa phương.
-
Danh từ
-
1
큰 도시와 그 근처의 작은 시와 군을 포함하는 하나의 넓은 행정 단위.
1
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG, THÀNH PHỐ LỚN:
Một đơn vị hành chính rộng lớn bao gồm thành phố lớn, những thành phố nhỏ và các quận ở gần đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 장소나 물체의 중심이 되는 한가운데.
1
GIỮA, TRUNG TÂM:
Phần ở giữa trở thành trung tâm của vật thể hay nơi nào đó.
-
2
중심이 되는 중요한 곳.
2
TRUNG ƯƠNG, TRUNG TÂM, CHÍNH:
Nơi quan trọng trở thành trung tâm.
-
3
정부가 있어 나라의 중심이 되는 도시.
3
TRUNG ƯƠNG:
Thành phố trung tâm của đất nước có chính phủ.
🌟
TRUNG ƯƠNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
2.
한 나라의 중앙 정부가 있는 곳.
2.
THỦ ĐÔ:
Nơi có chính phủ trung ương của một nước.
-
1.
한반도 중앙에 있는 특별시. 한국의 수도이자 정치, 경제, 산업, 사회, 문화, 교통의 중심지이다. 북한산, 관악산 등의 산에 둘러싸여 있고 가운데로는 한강이 흐른다.
1.
SEOUL; XƠ-UN:
ThànThành phố đặc biệt ở giữa bán đảo Hàn. Là thủ đô của Hàn Quốc và là trung tâm chính trị, kinh tế, công nghiệp, xã hội, văn hóa, giao thông. Được bao bọc bởi các ngọn núi như núi Bukhan, núi Kwanak… và ở giữa có sông Hàn chảy qua.
-
Danh từ
-
1.
자치권을 가진 두 개 이상의 주나 나라가 하나의 중앙 정부를 중심으로 연합하여 이루는 국가.
1.
LIÊN BANG:
Quốc gia gồm từ hai bang trở lên hoặc nhà nước có quyền tự trị được hợp nhất dưới một chính quyền trung ương.
-
Danh từ
-
1.
마시거나 사용할 물을 관을 통해 보내 주는 시설.
1.
ĐƯỜNG ỐNG DẪN NƯỚC, CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC SẠCH:
Thành phố có các cơ quan trung ương của chính phủ của một quốc gia.
-
☆
Danh từ
-
1.
국토를 방위하고 외국의 침략에 대비하며 군사에 관한 사무를 맡아 보는 중앙 행정 기관.
1.
BỘ QUỐC PHÒNG:
Cơ quan hành chính trung ương làm nhiệm vụ phòng vệ đất nước và chuẩn bị đối phó với sự xâm nhập của nước ngoài.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한 나라의 중앙 정부가 있는 도시.
1.
THỦ ĐÔ:
Thành phố có các cơ quan trung ương của chính phủ của một quốc gia.
-
None
-
1.
나라를 다스리는 권력이 지방에 갈라져 흩어져 있지 않고 중앙 정부에 집중되어 있는 통치 형태.
1.
TẬP QUYỀN TRUNG ƯƠNG:
Hình thái thống trị mà quyền lực lãnh đạo đất nước tập trung vào chính phủ trung ương, không chia rải rác ở địa phương.
-
☆
Danh từ
-
1.
법과 관련된 행정을 맡아보는 중앙 행정 기관.
1.
BỘ TƯ PHÁP:
Cơ quan hành chính trung ương phụ trách hành chính có liên quan tới luật.
-
Danh từ
-
1.
동일한 회사의 제품을 파는 가게를 여러 곳에 두고 중앙에서 경영하는 조직.
1.
CHUỖI CỬA HÀNG:
Tổ chức đặt ra các cửa hàng bán sản phẩm của cùng một công ty ở một số nơi và điều hành từ công ty mẹ (trung ương).
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
영남 지방의 중앙부에 있는 광역시. 섬유 공업 등 각종 공업이 발달하였고 사과 산지로도 유명하다.
1.
DAEGU:
Thành phố trực thuộc trung ương của khu vực Yeongnam, phát triển các ngành công nghiệp như là công nghiệp dệt, ngoài ra còn nổi tiếng là vùng trồng táo.
-
Danh từ
-
1.
나라가 진 빚.
1.
NỢ QUỐC GIA:
Nợ quốc gia mang.
-
2.
중앙 정부가 자금 조달이나 정책 집행을 위해 발행하는 만기가 정해진 채무 증서.
2.
QUỐC TRÁI, TRÁI PHIẾU NHÀ NƯỚC:
Giấy chứng nhận nợ do chính phủ trung ương phát hành có quy định thời hạn nhằm huy động vốn hay thi hành chính sách nhà nước.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
낮은 곳에서 높은 곳으로 오다.
1.
ĐI LÊN, LEO LÊN:
Đi từ chỗ thấp đến chỗ cao.
-
11.
흐름을 거슬러 위쪽으로 향하여 오다.
11.
LỘI NGƯỢC DÒNG, CHẢY NGƯỢC DÒNG:
Chảy ngược và hướng lên phía trên.
-
2.
지방에서 서울 등의 중앙으로 오다. 또는 지방 부서에서 중앙 부서로 오다.
2.
LÊN:
Từ địa phương tới trung ương như Seoul. Hoặc từ bộ phận địa phương tới bộ phận trung ương.
-
3.
학년이나 지위가 낮은 등급에서 높은 등급으로 옮아오다.
3.
LÊN:
Từ vị trí hay lớp thấp chuyển tới đẳng cấp cao.
-
4.
등수에 들거나 등수를 차지하다.
4.
LÊN:
Tăng cấp bậc hoặc chiếm thứ bậc.
-
5.
물에서 뭍으로 오다.
5.
LÊN:
Từ nước lên bờ.
-
6.
아래쪽에서 위쪽을 향하여 오다.
6.
LÊN, TRÀN LÊN:
Từ bên dưới hướng tới bên trên.
-
7.
상에 음식 등이 차려지다.
7.
ĐẶT LÊN, BÀY LÊN:
Bày biện món ăn ra bàn.
-
12.
하급 기관의 서류 등이 상급 기관에 제출되다.
12.
ĐƯA LÊN, NỘP LÊN:
Tài liệu của cơ quan cấp dưới nộp cho cơ quan cấp trên.
-
8.
먹은 것이 목구멍을 통해 도로 나오다.
8.
Ứ LÊN, DÂNG LÊN:
Cái đã ăn quay ngược lại thông qua cổ họng.
-
9.
마음속 깊이 있던 무엇이 밖으로 나오다.
9.
DÂNG LÊN, TRÀN LÊN:
Cái gì đó ở sâu trong lòng bộc lộ ra bên ngoài.
-
10.
높은 곳을 향하여 오다.
10.
LEO LÊN:
Hướng tới nơi cao.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
아래에서 위로, 낮은 곳에서 높은 곳으로 가다.
1.
TRÈO LÊN, LEO LÊN:
Đi từ nơi thấp lên nơi cao, từ dưới lên trên.
-
2.
지방에서 중앙으로 가다.
2.
ĐI VỀ, VỀ:
Đi từ địa phương đến trung ương.
-
3.
더 높은 기관이나 부서로 자리를 옮기다.
3.
CHUYỂN LÊN, THĂNG TIẾN:
Chuyển vị trí lên cơ quan hoặc bộ phận cao hơn.
-
4.
남쪽에서 북쪽으로 가다.
4.
ĐI LÊN:
Đi từ phương Nam đến phương Bắc.
-
5.
물에서 육지로 가다.
5.
DẠT VỀ, TRÔI VỀ, LÊN TRÊN:
Đi từ nơi có nước đến đất liền.
-
6.
(비유적으로) 죽다.
6.
BAY VỀ, TRỞ VỀ, THĂNG THIÊN:
(cách nói ẩn dụ) Chết.
-
7.
하급 기관의 서류 등이 상급 기관에 제출되다.
7.
ĐƯỢC BÁO CÁO, ĐƯỢC TRÌNH LÊN, ĐƯỢC NỘP LÊN, ĐƯỢC ĐỆ LÊN:
Tài liệu v.v... của cơ quan cấp dưới được đưa lên cho cơ quan cấp trên.
-
8.
기준이 되는 장소에서 다소 높아 보이는 쪽으로 계속 가다.
8.
TRÈO LÊN, LEO LÊN:
Đi tiếp từ nơi được lấy làm chuẩn đến nơi đa số trông cao hơn.
-
9.
어떤 부류의 흐름이나 역사를 거슬러 근원지로 향해 가다.
9.
NGƯỢC DÒNG, TRỞ VỀ:
Đi ngược lại lịch sử hoặc dòng chảy của trào lưu nào đó và hướng về cội nguồn.
-
10.
등급이나 직급 등이 높아지다.
10.
THĂNG CHỨC, THĂNG TIẾN:
Chức vụ hay cấp bậc …. trở nên cao hơn.
-
11.
자질이나 수준 등이 높아지다.
11.
TĂNG LÊN, VƯỢT LÊN:
Tư chất hay tiêu chuẩn …. trở nên cao hơn.
-
12.
온도, 물가 등의 수치나 값이 커지거나 높아지다.
12.
TĂNG LÊN, TĂNG:
Chỉ số hay giá trị của nhiệt độ, giá cả … trở lên lớn hơn hoặc cao hơn.
-
16.
물의 흐름과 반대쪽으로 가다.
16.
NGƯỢC DÒNG:
Đi về phía ngược lại với dòng chảy của nước.
-
13.
기세나 기운, 열정 등이 점차 높아지다.
13.
TĂNG LÊN, BÙNG PHÁT:
Khí thế, sức lực hay sự nhiệt tình v.v... dần dần trở nên cao hơn.
-
14.
건축물 등이 지어지다.
14.
CAO LÊN:
Công trình kiến trúc v.v... được xây dựng.
-
15.
높은 곳을 향해 가다.
15.
LEO LÊN, TRÈO LÊN:
Hướng về và đi đến nơi cao.
-
None
-
1.
감각 기관이 외부에서 받은 자극을 중추 신경에 전달하는 신경.
1.
THẦN KINH CẢM GIÁC:
Thần kinh truyền sự kích thích mà cơ quan cảm giác nhận được từ bên ngoài đến thần kinh trung ương.
-
Danh từ
-
1.
한 나라의 중앙 정부가 있는 곳.
1.
THỦ ĐÔ:
Nơi có chính quyền trung ương của một nước.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
특별시, 광역시 및 인구 50만 이상의 대도시에 두는 동 위의 행정 구역 단위.
1.
QUẬN:
Đơn vị hành chính lớn hơn phường tại thành phố lớn có số dân trên 500.000 người và những thành phố đặc biệt, thành phố trực thuộc trung ương.
-
2.
'행정이나 법률상의 필요에 따라 일정한 기준에 따라 정한 구역'을 뜻을 나타내는 말.
2.
KHU VỰC:
Từ thể hiện nghĩa 'khu vực được quy định theo tiêu chuẩn nhất định tùy thuộc vào sự cần thiết về pháp luật hay hành chính'.